Mô-đun I/O analog YOKOGAWA AAI841-H50/K4A00 Còn hàng
Thông số kỹ thuật
Manufacturer: YOKOGAWA
Condition:New with Original Package
Product Type: Mô-đun I/O tương tự
-
Country of Origin: Singapore
Payment:T/T, Western Union
Shipping port: Xiamen
Warranty: 12 months
Bằng cách gửi yêu cầu cho mục này, bạn xác nhận rằng bạn đã xem xét và chấp nhận Điều khoản & Điều kiện của chúng tôi. Xin lưu ý rằng tất cả các giao dịch sẽ được xử lý ngoại tuyến.
Hỏi chuyên gia
Hãy giúp chúng tôi tiếp cận được nhiều người hơn! Chia sẻ sản phẩm này với mạng lưới của bạn và thể hiện sự ủng hộ của bạn!
Mô tả Sản phẩm
Yokogawa AAI841-H50/K4A00 là mô-đun đầu vào tương tự hiệu suất cao được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống điều khiển phân tán (DCS). Với sự hỗ trợ cho nhiều loại tín hiệu đầu vào, bao gồm dòng điện và điện áp, mô-đun này được thiết kế để xử lý nhiều ứng dụng thu thập dữ liệu quy trình công nghiệp. AAI841-H50/K4A00 mang lại độ tin cậy và độ chính xác trong việc thu tín hiệu tương tự, khiến thiết bị này phù hợp với các môi trường đòi hỏi khắt khe như dầu khí, nhà máy hóa chất, nhà máy phát điện và cơ sở xử lý nước.
Thông số kỹ thuật
- Số hiệu mẫu : AAI841-H50/K4A00
- Loại đầu vào: Analog (dòng điện và điện áp)
- Số lượng kênh: 16 kênh riêng biệt
-
Phạm vi tín hiệu đầu vào :
- Dòng điện đầu vào : 4-20 mA
- Điện áp đầu vào : 1-5 V DC
- Độ chính xác: ±0,1% nhịp
-
Trở kháng đầu vào :
- 250 Ω cho đầu vào hiện tại
-
10 MΩ cho điện áp đầu vào
- Cách ly kênh: 500 V AC giữa các kênh và mặt đất hệ thống
- Thời gian cập nhật: 100 mili giây cho tất cả 16 kênh
- Nguồn điện : 24 V DC danh nghĩa
- Tiêu thụ điện năng : 7 W
- Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +70°C (-4°F đến +158°F)
- Nhiệt độ bảo quản: -40°C đến +85°C (-40°F đến +185°F)
- Độ ẩm: Độ ẩm tương đối 5% đến 95% (không ngưng tụ)
- Kích thước: 130 mm x 50 mm x 160 mm (H x W x D)
- Trọng lượng : 600 g
-
Gắn: Tương thích với giá đỡ DIN-rail hoặc bảng điều khiển
Các thuộc tính khác
- Nước xuất xứ: Nhật Bản/ Singapore
- Thời gian giao hàng: Còn hàng, 2 ngày làm việc
Hàng Hot của YOKOGAWA trong kho
ANB10D-425/CU2N | SDV144-S63 | SAI143-S53 |
AAI143-H50/K4A00 | ALE111-S50 | SCP451-51 |
EC402-50 S1 | CP471-00 | SPW482-53 |
AAI143-H50 | SCP461-51 | CP461-10 S1 |
SAI143-H63 | CP461-10 | CP461-50 S2 |
AAI143-H50/A4S00 | SAI533-H53 | ACG10S-F2121 S4 |
ANB10D-420 | SNT401-53 | AIP826-2S2 |
AFF50D-H41201 | ADV161-P50 | CP451-10 |
AAV144-S50 | SEC402-51 | CP451-11 |
AAI143-S53 | ANB10D-420/CU2N/NDEL | CP461 |
ANB10D-421/CU2N/NDEL | SAI143-H53 | CP461-50 |
ADV151-P53 | AAI543-H53 | DP97-B |
PW484-50 | CP451-50 | YNT512D-Q12 |
CP345 | AAI143-H53 | ANB10D-410/S2 |
AAB841-S50 | ANB10D-420S2 | NFCP100-S00 |
NFAF135-S50 | CP461-51 | CP451-10S2 |
NFAI141-S00 | SCP461-51 S1 | SAI143-H33 |
NFAI141-S50 | SCP461-51 S2 | SAI143-H03 |
NFAI841-S50 | SNB10D-225/CU2T | CP345 S1 |
NFAR181-S00 | AAI141-S50 | SCP451-11 |
NFDV161-P00 | AFV10D-S41211 | PW702 S1 |
NFDV161-P50 | ANB10D-421 | AFV30D-A41452 |
AAR145-S50 | ANB10D-425 | ALE111-S50 |
Thương hiệu cạnh tranh của chúng tôi
- - ABB Advant-800xA,Advant OCS,Bailey Infi 90 và Net 90,H&B Freelance 2000,DSQC Robots,IGCT / IGBT
- - Điều khiển điện trường chung GE, Genius I/O, QuickPanel, RX3i PacSystem, Series 90, Series 90, Series VersaMax
- - Allen Bradley Allen-Bradley SLC500, MicroLogix, CompactLogix, ControlLogix, PLC-5, Chế độ xem bảng điều khiển,
- - Hệ thống Bently Nevada 3300, Hệ thống 3500
- - Dòng Honeywell 7800, FSC, IPC, Mxopen, TDC 2000, TDC 3000, Experion PKS(C200,C300)
- - Yokogawa Centum CS - Centum VP, Centum XL - micro XL, FA-M3, ProSafe-PLC
- - Ovation, Foxboro, EPRO, Emerson DeltaV, Fuji, Siemens, HIMA, Prosoft, Invensys Triconex, ICS TRIPLEX, Woodward, Bachmann, Schneider
Question 1: Is Our Price Competitive?
NEW-GEN collaborates with over 50 countries worldwide. As a leading supplier in China, we can provide significant discounts to customers based on market demand.
Question 2: What Is The Warranty Period?
We offer a standard one-year warranty for all new and original items.
Question 3: What Payment Methods Do We Accept?
We accept 100% T/T (Telegraphic Transfer) before shipping. For items with a lead time, a 30% deposit is required in advance, with the remaining 70% balance due before shipping. If you have an agent in China, please contact us for RMB transfer.
Question 4: What Shipping Methods Do We Use?
We primarily utilize carriers such as FedEx, DHL, UPS, BRE, etc. If you have an account with any of these carriers, you can arrange the shipping yourself. Additionally, we offer free shipping to China freight forwarders.
Question 5: What Is Our Delivery Time?
Typically, delivery takes around 1-3 days after receiving the advance payment. For items with a quoted lead time, delivery will occur as per the specified lead time.
Question 6: How Do We Package The Goods?
Our packaging process involves multiple layers of protection. Initially, the product is placed in its original box, sealed with a label. Then, we add a layer of bubble wrap to safeguard against collisions during transportation. Finally, all products are securely packed in sturdy boxes for further protection.
Question 7: How Can Customers Contact Us And Request A Quote?
Customers can inquire via email, WhatsApp, WeChat, Skype, or any preferred communication platform. Simply reach out to us, and we'll promptly provide a quote tailored to your needs.