Đơn vị nút an toàn YOKOGAWA SNB10D-213/CU2N SNB10D Còn hàng
Thông số kỹ thuật
Manufacturer: YOKOGAWA
Condition:New with Original Package
Product Type: Đơn vị nút an toàn SNB10D
-
Country of Origin: Singapore
Payment:T/T, Western Union
Shipping port: Xiamen
Warranty: 12 months
Bằng cách gửi yêu cầu cho mục này, bạn xác nhận rằng bạn đã xem xét và chấp nhận Điều khoản & Điều kiện của chúng tôi. Xin lưu ý rằng tất cả các giao dịch sẽ được xử lý ngoại tuyến.
Hỏi chuyên gia
Hãy giúp chúng tôi tiếp cận được nhiều người hơn! Chia sẻ sản phẩm này với mạng lưới của bạn và thể hiện sự ủng hộ của bạn!
Mô tả Sản phẩm
Yokogawa SNB10D-213/CU2N là mô-đun mạng hiệu suất cao được thiết kế để sử dụng trong Hệ thống điều khiển phân tán Centum VP (DCS) của Yokogawa. Mô-đun này là một phần của dòng SNB10, được thiết kế đặc biệt để cung cấp khả năng giao tiếp mạng tiên tiến, đảm bảo truyền và tích hợp dữ liệu tốc độ cao trong môi trường tự động hóa công nghiệp.
SNB10D-213/CU2N cung cấp khả năng tích hợp liền mạch với các hệ thống điều khiển quy trình của Yokogawa, cho phép liên lạc thông suốt giữa các trạm điều khiển, thiết bị hiện trường và các thành phần hệ thống khác. Nó được thiết kế để sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, xử lý hóa chất, sản xuất điện và xử lý nước, trong đó truyền thông mạng nhanh, đáng tin cậy và an toàn là rất quan trọng cho hoạt động.
Thông số kỹ thuật
- Loại sản phẩm: Mô-đun mạng dành cho Centum VP DCS
- Số mô hình: Yokogawa SNB10D-213/CU2N
- Các giao thức truyền thông được hỗ trợ: Ethernet, Modbus TCP/IP, OPC, PROFIBUS và các giao thức công nghiệp tiêu chuẩn khác
- Điện áp cung cấp: 24V DC (±10%)
- Tiêu thụ điện năng: 10W (điển hình)
- Xếp hạng vỏ bọc: IP20 (để sử dụng trong nhà)
- Loại lắp: DIN Rail hoặc gắn bảng điều khiển
- Kích thước (C x R x D): 130 mm x 100 mm x 160 mm
- Trọng lượng: Xấp xỉ. 1,5 kg (không có phụ kiện)
- Phạm vi nhiệt độ xung quanh: 0°C đến +60°C (vận hành), -20°C đến +70°C (bảo quản)
- Dự phòng: Hỗ trợ dự phòng mạng cho các ứng dụng có tính sẵn sàng cao
- Cổng giao tiếp: Cổng Ethernet kép dành cho cấu hình mạng dự phòng
-
Chứng nhận: CE, UL, CSA (dành cho ứng dụng công nghiệp)
Các thuộc tính khác
- Nước xuất xứ: Nhật Bản/ Singapore
- Thời gian giao hàng: Còn hàng, 2 ngày làm việc
Còn hàng Hàng Hot của YOKOGAWA
ANB10D-425/CU2N | SDV144-S63 | SAI143-S53 |
AAI143-H50/K4A00 | ALE111-S50 | SCP451-51 |
EC402-50 S1 | CP471-00 | SPW482-53 |
AAI143-H50 | SCP461-51 | CP461-10 S1 |
SAI143-H63 | CP461-10 | CP461-50 S2 |
AAI143-H50/A4S00 | SAI533-H53 | ACG10S-F2121 S4 |
ANB10D-420 | SNT401-53 | AIP826-2S2 |
AFF50D-H41201 | ADV161-P50 | CP451-10 |
AAV144-S50 | SEC402-51 | CP451-11 |
AAI143-S53 | ANB10D-420/CU2N/NDEL | CP461 |
ANB10D-421/CU2N/NDEL | SAI143-H53 | CP461-50 |
ADV151-P53 | AAI543-H53 | DP97-B |
PW484-50 | CP451-50 | YNT512D-Q12 |
CP345 | AAI143-H53 | ANB10D-410/S2 |
AAB841-S50 | ANB10D-420S2 | NFCP100-S00 |
NFAF135-S50 | CP461-51 | CP451-10S2 |
NFAI141-S00 | SCP461-51 S1 | SAI143-H33 |
NFAI141-S50 | SCP461-51 S2 | SAI143-H03 |
NFAI841-S50 | SNB10D-225/CU2T | CP345 S1 |
NFAR181-S00 | AAI141-S50 | SCP451-11 |
NFDV161-P00 | AFV10D-S41211 | PW702 S1 |
NFDV161-P50 | ANB10D-421 | AFV30D-A41452 |
AAR145-S50 | ANB10D-425 | ALE111-S50 |
Thương hiệu cạnh tranh của chúng tôi
- - ABB Advant-800xA,Advant OCS,Bailey Infi 90 và Net 90,H&B Freelance 2000,DSQC Robots,IGCT / IGBT
- - Điều khiển điện trường chung GE, Genius I/O, QuickPanel, RX3i PacSystem, Series 90, Series 90, Series VersaMax
- - Allen Bradley Allen-Bradley SLC500, MicroLogix, CompactLogix, ControlLogix, PLC-5, Chế độ xem bảng điều khiển,
- - Hệ thống Bently Nevada 3300, Hệ thống 3500
- - Dòng Honeywell 7800, FSC, IPC, Mxopen, TDC 2000, TDC 3000, Experion PKS(C200,C300)
- - Yokogawa Centum CS - Centum VP, Centum XL - micro XL, FA-M3, ProSafe-PLC
- - Ovation, Foxboro, EPRO, Emerson DeltaV, Fuji, Siemens, HIMA, Prosoft, Invensys Triconex, ICS TRIPLEX, Woodward, Bachmann, Schneider
Question 1: Is Our Price Competitive?
NEW-GEN collaborates with over 50 countries worldwide. As a leading supplier in China, we can provide significant discounts to customers based on market demand.
Question 2: What Is The Warranty Period?
We offer a standard one-year warranty for all new and original items.
Question 3: What Payment Methods Do We Accept?
We accept 100% T/T (Telegraphic Transfer) before shipping. For items with a lead time, a 30% deposit is required in advance, with the remaining 70% balance due before shipping. If you have an agent in China, please contact us for RMB transfer.
Question 4: What Shipping Methods Do We Use?
We primarily utilize carriers such as FedEx, DHL, UPS, BRE, etc. If you have an account with any of these carriers, you can arrange the shipping yourself. Additionally, we offer free shipping to China freight forwarders.
Question 5: What Is Our Delivery Time?
Typically, delivery takes around 1-3 days after receiving the advance payment. For items with a quoted lead time, delivery will occur as per the specified lead time.
Question 6: How Do We Package The Goods?
Our packaging process involves multiple layers of protection. Initially, the product is placed in its original box, sealed with a label. Then, we add a layer of bubble wrap to safeguard against collisions during transportation. Finally, all products are securely packed in sturdy boxes for further protection.
Question 7: How Can Customers Contact Us And Request A Quote?
Customers can inquire via email, WhatsApp, WeChat, Skype, or any preferred communication platform. Simply reach out to us, and we'll promptly provide a quote tailored to your needs.